Tham khảo My Humps

  1. “The Black Eyed Peas ‎– My Humps”. Discogs. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019. 
  2. “The Black Eyed Peas ‎– My Humps”. Discogs. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019. 
  3. “My Humps (Lil Jon Remix) - Single”. iTunes (AU). Apple. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2012. 
  4. "Australian-charts.com – The Black Eyed Peas – My Humps". ARIA Top 50 Singles.
  5. "Austriancharts.at – The Black Eyed Peas – My Humps" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  6. "Ultratop.be – The Black Eyed Peas – My Humps" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  7. "Ultratop.be – The Black Eyed Peas – My Humps" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50.
  8. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 200608 rồi bấm tìm kiếm.
  9. "Danishcharts.com – The Black Eyed Peas – My Humps". Tracklisten.
  10. "Nederlandse Top 40 – The Black Eyed Peas" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40.
  11. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Ngày 10 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019. 
  12. "The Black Eyed Peas: My Humps" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  13. "Lescharts.com – The Black Eyed Peas – My Humps" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  14. “The Black Eyed Peas - My Humps” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  15. “IFPI Greece Top 50 Singles”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2006. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2006. 
  16. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  17. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Dance Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  18. "Chart Track: Week 49, 2005". Irish Singles Chart.
  19. "Italiancharts.com – The Black Eyed Peas – My Humps". Top Digital Download.
  20. "Charts.nz – The Black Eyed Peas – My Humps". Top 40 Singles.
  21. "Norwegiancharts.com – The Black Eyed Peas – My Humps". VG-lista.
  22. “Romanian Top 100 – Top 10” (bằng tiếng Rumani). Romanian Top 100. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  23. "Swedishcharts.com – The Black Eyed Peas – My Humps". Singles Top 100.
  24. "Swisscharts.com – The Black Eyed Peas – My Humps". Swiss Singles Chart.
  25. "Black Eyed Peas: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  26. "The Black Eyed Peas Chart History (Hot 100)". Billboard.
  27. "The Black Eyed Peas Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard.
  28. "The Black Eyed Peas Chart History (Hot Rap Songs)". Billboard.
  29. "The Black Eyed Peas Chart History (Pop Songs)". Billboard.
  30. "The Black Eyed Peas Chart History (Rhythmic)". Billboard.
  31. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2005”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019. 
  32. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Urban Singles 2005”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2018. 
  33. “Jaaroverzichten 2005”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019. 
  34. “Irish Singles Charts”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019. 
  35. “Jaarlijsten 2005” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  36. “Jaaroverzichten 2005” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  37. “Top Selling Singles of 2005”. RIANZ. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019. 
  38. “UK Year-end Singles 2005” (PDF). The Official Charts Company. Chartplus.co.uk. tr. 1. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019. 
  39. 1 2 “The Year in Music and Touring: 2005” (PDF). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019. 
  40. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2006”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019. 
  41. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Urban Singles 2006”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019. 
  42. “Jahreshitparade 2006”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019. 
  43. “Jaaroverzichten 2006”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019. 
  44. “Rapports Annuels 2006”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019. 
  45. “Die TOP Charts der deutschen Hitlisten”. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019. 
  46. 1 2 3 “The Year in Music and Touring: 2006” (PDF). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019. 
  47. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  48. “Éves összesített listák – Dance Top 100 - 2006” (bằng tiếng Hungary). Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  49. “I singoli più venduti del 2006” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  50. “Jaarlijsten 2006” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  51. “2006 Romanian Top 100”. rt100.ro. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2018. 
  52. “Swiss Year-End Charts 2006”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019. 
  53. “UK Year-end Singles 2006” (PDF). The Official Charts Company. Chartplus.co.uk. tr. 1. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019. 
  54. “Decade End Charts – Hot 100 Songs”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019. 
  55. “ARIA Charts – Accreditations – 2005 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc
  56. “Brasil single certifications – Black Eyed Peas – My Humps” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Brasileira dos Produtores de Discos
  57. “France single certifications – Black Eyed Peas” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique
  58. “InfoDisc: Les Singles les plus Vendus en 2006”. Infodisc.fr. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2014. 
  59. “Gold-/Platin-Datenbank (Black Eyed Peas; 'My Humps')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie
  60. “New Zealand single certifications – Black Eyed Peas – My Humps”. Recorded Music NZ
  61. “Guld- och Platinacertifikat − År 2007” (PDF). IFPI Sweden. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019. 
  62. “Britain single certifications – Black Eyed Peas – My Humps” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Gold trong nhóm lệnh Certification. Nhập My Humps vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  63. “American single certifications – Black Eyed Peas – My Humps” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  64. Grein, Paul (3 tháng 6 năm 2009). “Week Ending May 31, 2009: "Boom Boom Pow" Sets Digital Record”. Chart Watch. Yahoo! Inc. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2012. 
  65. “American single certifications – Black Eyed Peas – My Humps” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: My Humps http://www.austriancharts.at/2006_single.asp http://www.aria.com.au/pages/ARIACharts-EndofYearC... http://www.aria.com.au/pages/UrbanSingles2006.htm http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2006 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2005 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2006 http://www.billboard.biz/bbbiz/charts/decadeendcha...